7991/BGDĐT-GDTrH |
17/12/2024 |
Công văn, |
Công văn 7991/BGDĐT-GDTrH kiểm tra đánh giá |
1999/SGDĐT-TCCB |
16/10/2023 |
Công văn, |
Thẩm định danh sách chế độ học sinh của Sở Giáo dục và Đào tạo |
1919/BGDĐT-GDMN |
28/04/2023 |
Công văn, |
Hướng dẫn tuyển sinh Đại học, Cao đẳng Giáo dục mầm non |
Phụ lục kèm theo Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH |
27/08/2020 |
Công văn, |
Phụ lục kèm theo Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH của Bộ GD&ĐT về việc Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS và THPT. |
3280/BGDĐT-GDTrH |
27/08/2020 |
Công văn, |
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS và THPT |
953/SGDĐT-TCCBTC |
13/05/2019 |
Công văn, |
Hướng dẫn đánh giá theo chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông và theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên có sở giáo dục phổ thông |
218/BTDKT |
25/04/2019 |
Công văn, |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng năm học 2018-2019 |
Phụ lục I (CV 4529/BGDĐT-NGCBQLGD) |
01/10/2018 |
Công văn, |
Phụ lục I kèm theo công văn 4529/BGDĐT-NGCBQLGD: Ví dụ minh chứng sử dụng trong đánh giá theo chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông. |
4530/BGD ĐT-NGCBQLGD |
01/10/2018 |
Công văn, |
Hướng dẫn thực hiện thông tư số 20/2018/TT-BGDDTngày 22/8/2018 - Ban hành quy định chuẩn giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. |
4529/BGDDT-NGCBQLGD |
01/10/2018 |
Công văn, |
Hướng dẫn thực hiện thông tư số 14/2018/TT-BGDDT ngày 20/7/2018 - Ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông. |
Phụ lục I (CV 4530/BGDĐT-NGCBQLGD) |
01/10/2018 |
Công văn, |
Phụ lục I kèm theo công văn 4530/BGDĐT-NGCBQLGD: Ví dụ về minh chứng sử dụng trong đánh giá theo chuẩn giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. |
467/SGDĐT-TCCB |
26/03/2018 |
Công văn, |
Công văn số 467 của Sở Giáo dục & Đào tạo tỉnh Đăk Nông V/v đăng ký nhu cầu thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên. |